# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♂ | Nam | phía nam hoặc e |
2 | ♂ | Nhật Minh | Tên Nhật Minh thường đặt cho người tuổi Dậu. Nhật có nghĩa: mặt trời, Minh có nghĩa: sáng suốt. Người mang tên Nhật Minh sẽ trí dũng song toàn, thanh nhàn, vinh hoa phú quý. |
3 | ♀ | Nguyên | Gia cảnh tốt, vinh hoa phú quý, có quý nhân phù trợ, phúc thọ, hưng gia, số có vợ hiền, con ngoan. |
4 | ♀ | Ninh | Kết hôn muộn thì đại cát, cuộc đời thanh nhàn, đa tài, cuối đời cát tường. |
5 | ♂ | Nguyên Khang | |
6 | ♂ | Nguyễn Quang Sơn | |
7 | ♂ | Nhật Anh | |
8 | ♂ | Nhật Huy | |
9 | ♂ | Nhật Duy | |
10 | ♀ | Nhật | Trí dũng song toàn, có số vinh hoa phú quý nhưng lại khắc cha mẹ, khắc bạn đời, khắc con cái. |
11 | ♂ | Nam Khánh | |
12 | ♀ | Nhật Linh | Nhật Linh có thể hiểu là "mặt trời toả sáng lung linh" +, "Nhật"; mặt trời, ban ngày, ngày... +, "Linh": là vẻ đẹp lung linh, sự màu nhiệm (linh thiêng, linh ứng,..), sự lanh lợi, hoạt bát (linh hoạt,...) => Nhật Linh là tên đặt cho các bé gái với ý nghã "mong con sẽ luôn xinh đẹp lung linh và toả sáng như mặt trời" Cũng có thể hiểu theo nghĩa là : Đây là tên phổ biến thường đặt cho các bé gái và bé trai ở Việt nam: Nhật: trí dũng song toàn, vinh hoa phú quý Linh: sự linh thiêng bới nghĩa này tên Nhật Linh ý muốn con mình sau này sẽ vinh hoa phúy quý, rạng rỡ cho gia đình |
13 | ♀ | Nghị | Học thức uyên thâm, số thanh nhàn, phú quý. Nếu xuất ngoại sẽ gặt hái được thành công. |
14 | ♂ | Nhật Hoàng | |
15 | ♂ | Nhật Quang | |
16 | ♂ | Nghia | Mãi mãi |
17 | ♀ | Nghiêm | Trí dũng song toàn, trung hậu, lương thiện, có số làm quan, thành đạt, thịnh vượng, phú quý. |
18 | ♂ | Ngọc Huy | |
19 | ♀ | Nhâm | Học thức uyên thâm, có số làm quan. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc, gia cảnh tốt. |
20 | ♀ | Ngọc Anh | Tên Ngọc Anh thường đặt cho người tuổi Hổ. Ngọc có nghĩa: đá quý, Anh có nghĩa: cây anh đào, tài họa. Người mang tên Ngọc Anh sẽ khôi ngô, tuấn tú, tài giỏi, sáng suốt. |
21 | ♂ | Nguyên Vũ | |
22 | ♀ | Ngoc | Đá quý có giá trị |
23 | ♂ | Ngọc Thiện | |
24 | ♂ | Nhật Long | |
25 | ♂ | Ngọc Sơn | |
26 | ♂ | Ngọc Hải | |
27 | ♀ | Nhàn | Số không may mắn, cả đời khốn khổ, đoản thọ. |
28 | ♂ | Nhật Nam | |
29 | ♀ | Ngọc Tú | |
30 | ♂ | Nguyen Yian | |
31 | ♀ | Ngọc Khánh | |
32 | ♀ | Nô | Đa sầu, đa cảm, kỵ xe cộ, tránh sông nước. Nên kết hôn muộn, cuối đời cát tường. |
33 | ♀ | Nguyên Khánh | |
34 | ♂ | Ngọc Hưng | |
35 | ♂ | Nathan | Món quà của Thiên Chúa |
36 | ♂ | Nguyên Bảo | |
37 | ♀ | Nhã | Thân nhàn hạ nhưng tâm đau khổ, vất vả nhưng không thành công. Khắc bạn đời, khắc con cái, không may mắn trong tình yêu, cuối đời mới được hưởng phúc. |
38 | ♂ | Nam Phong | |
39 | ♂ | Nhật Tân | |
40 | ♂ | Nhật Trường | |
41 | ♂ | Nguyễn Duy Linh | |
42 | ♂ | Nguyễn Tuấn Anh | |
43 | ♂ | Nguyễn Quang Minh | |
44 | ♂ | Ngọc Cường | |
45 | ♂ | Nhut | |
46 | ♂ | Nicky | Victory |
47 | ♂ | Ngọc Thuận | |
48 | ♂ | Ngọc Duy | |
49 | ♀ | Nhật Khánh | |
50 | ♂ | Nguyên Phong |
# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Nhung | nhung |
2 | ♀ | Ngọc Hà | Dòng sông ngọc |
3 | ♀ | Ngọc Yến | loài chim quý |
4 | ♀ | Ngọc Diễm | |
5 | ♀ | Như Ngọc | |
6 | ♀ | Ninh | Kết hôn muộn thì đại cát, cuộc đời thanh nhàn, đa tài, cuối đời cát tường. |
7 | ♀ | Nhã Uyên | Nhã: thể hiện sự tao nhã Uyên: thể hiện sự uyên thâm về trí tuệ Đặt tên con gái là "NHÃ UYÊN" vừa thể hiện sự thanh nhã, lại sâu sắc đầy trí tuệ trí tuệ là sự mong muốn của bố mẹ vào con cái, tên uyên chính là thể hiện đều đó |
8 | ♀ | Ngọc Diệp | |
9 | ♀ | Ngân Hà | dải ngân hà |
10 | ♀ | Nhật Lệ | tên một dòng sông |
11 | ♀ | Ngọc Nhi | |
12 | ♀ | Ni | Mọi việc khó theo ý nguyện, trung niên ưu tư vất vả, cuối đời cát tường. |
13 | ♀ | Nguyễn Minh Ngọc | |
14 | ♀ | Nương | Ôn hòa, hiền hậu, chịu thương, chịu khó, cần kiệm trong cuộc sống gia đình, trung niên cát tường, cuối đời hưng vượng. |
15 | ♀ | Nhật Hạ | ánh nắng mùa hạ |
16 | ♀ | Ngoc Anh | |
17 | ♂ | Nghi | Nợ nghi ngờ |
18 | ♀ | Ngọc Tuyền | |
19 | ♀ | Ngọc Châu | |
20 | ♀ | Ngan | |
21 | ♂ | Ngọc Minh | |
22 | ♀ | Nhã | Thân nhàn hạ nhưng tâm đau khổ, vất vả nhưng không thành công. Khắc bạn đời, khắc con cái, không may mắn trong tình yêu, cuối đời mới được hưởng phúc. |
23 | ♀ | Nhị | Kỵ xe cộ, kỵ sông nước, gặp nhiều tai ương, thân thể suy nhược, lắm bệnh tật, trung niên vất vả nhưng về già hạnh phúc. |
24 | ♀ | Nancy | Ân sủng của Thiên Chúa |
25 | ♀ | Ngọc Tú | |
26 | ♀ | Nguyệt Hà | |
27 | ♀ | Ngọc Thanh | |
28 | ♀ | Ngọc Vy | |
29 | ♀ | Nina | luôn luôn thanh sạch không vết |
30 | ♀ | Ngát | |
31 | ♀ | Nguyệt Nhi | |
32 | ♀ | Ngọc Dung | |
33 | ♀ | Như Thảo | tấm lòng tốt, thảo hiền |
34 | ♀ | Nhâm | Học thức uyên thâm, có số làm quan. Trung niên thành công, phát tài, phát lộc, gia cảnh tốt. |
35 | ♀ | Ngọc Quyên | |
36 | ♀ | Nhu | Như nhau |
37 | ♂ | Ngọc Giàu | |
38 | ♂ | Nhật Minh | Tên Nhật Minh thường đặt cho người tuổi Dậu. Nhật có nghĩa: mặt trời, Minh có nghĩa: sáng suốt. Người mang tên Nhật Minh sẽ trí dũng song toàn, thanh nhàn, vinh hoa phú quý. |
39 | ♀ | Nguyễn Phương Thảo | |
40 | ♀ | Nguyệt Ánh | |
41 | ♂ | Ngân Giang | |
42 | ♀ | Nanami | Seven Seas |
43 | ♀ | Ngọc Trinh | |
44 | ♀ | Nelly | rạng rỡ, xinh đẹp |
45 | ♀ | Ngoc Thao | |
46 | ♀ | Ngọc Hạnh | |
47 | ♀ | Ngọc Vân | |
48 | ♂ | Nguyễn Hà Phương | |
49 | ♀ | Như Phương | |
50 | ♀ | Nguyễn Khánh Linh |